Lắp đặt điện năng lượng mặt trời 10kW

Giá gốc là: 175,000,000₫.Giá hiện tại là: 160,000,000₫.

 Còn Hàng

THÔNG TIN MODEL

Hệ thống điện mặt trời hòa lưới 10 kW

  • Sản lượng: 1200 kWh/tháng
  • Giảm tiền điện hàng tháng
  • Giảm nhiệt cho ngôi nhà của bạn
  • Giảm phát thải CO2 hiệu ứng nhà kính

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi

Bạn nên chọn SKY Home vì
Là nhà cung cấp LỚN NHẤT

Chi phí lắp hệ thống điện mặt trời 10kWp

Để lắp đặt hệ thống điện mặt trời, người dùng cần chọn diện tích lắp đặt và mức tiêu thụ điện trung bình. Diện tích lắp đặt là diện tích của mái nhà mà người dùng sử dụng để lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời.

Diện tích lắp đặt ảnh hưởng đến công suất và hiệu suất của hệ thống. Diện tích lắp đặt tối thiểu cho hệ thống điện mặt trời 10kWp là 60m², tương đương với 30 tấm pin 440W. Trong bài này, tôi sẽ giả định diện tích lắp đặt là 70m², tương đương với 35 tấm pin 440W.

lắp hệ thống điện năng lượng mặt trời 10kWẢnh minh hoạ hệ thống điện năng lượng mặt trời 10kWp

Mức tiêu thụ điện trung bình là lượng điện năng mà người dùng tiêu thụ hàng tháng. Mức tiêu thụ điện trung bình ảnh hưởng đến số tiền tiết kiệm được khi sử dụng hệ thống điện mặt trời. Mc tiêu thụ điện trung bình của một gia đình 4-5 người là khoảng 40kWh/ngày, tương đương với 1.200kWh/tháng.

Trong bài này, tôi sẽ giả định mức tiêu thụ điện trung bình là 2.000.000 VND/tháng, tương đương với 1.000kWh/tháng, với giả định giá điện bình quân là 2.000 VND/kWh.

Hệ thống lắp điện mặt trời 10kWp gồm những gì?

Hệ thống điện mặt trời là một hệ thống gồm các thiết bị chuyển đổi năng lượng ánh sáng mặt trời thành điện năng. Cấu trúc của hệ thống điện mặt trời bao gồm:

Pin mặt trời 450 Wp:
  • Loại tế bào quang điện: Mono-crystalline
  • Số lượng cell: 144 [6 X 24) ]
  • Kích thước: 2094 X 1038 X 35 mm
  • Cân nặng: 27.5kg
  • Kính mặt trước: Kính cường lực 3.2 mm
  • Chất liệu khung: Nhôm anode hóa
  • Hộp đấu dây: IP68, 3 đi-ốt bypass
  • Cáp điện: 4 mm2 (IEC)
  • Jack kết nối: T4 series / H4 UTX / MC4-EVO2
Inverter Huawei
  • Huawei: SUN2000-10KTL-M1
  • Công suất: 10 kW
  • 2 MPPT
  • Hiệu suất 98.8%
  • Kết nối wifi cục bộ
  • Chức năng phục hồi PID
  • Chống sét lan truyền DC và AC Type II
  • Bảo hành 5 năm
Khung giá đỡ chuyên dụng và phụ kiện:
  • Thanh nhôm chuyên dụng hoặc thép hộp mạ kẽm (Phụ thuộc vào mái nhà, và cách lắp đặt)
  • Kẹp giữa, Kẹp biên
  • Chân giá đỡ, Vít M8*60
  • Phụ kiện khác
Tủ điện, thiết bị bảo vệ
  • 2 CB DC 2P 16A 800VDC
  • 2 Chống sét DC 2P 1000 VDC
  • MCB AC 2P 40A hãng CHINT
  • Chống sét AC 2P 20kA
  • Tủ điện bảo vệ
Cáp điện chuyên dụng:
  • Cáp DC 4 mm2 chuyên dụng
  • Cáp điện AC 6 mm2
  • Jack nối MC4

Do đó, chi phí lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời 10kWp có thể dao động, tùy thuộc vào loại và chất lượng của các thiết bị, đơn vị lắp đặt, vị trí lắp đặt, v.v. Vì vậy, chi phí lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời 10kWp trên thị trường hiện nay có thể từ 150 triệu đồng đến 250 triệu đồng.

Trong bài này, tôi sẽ so sánh và đánh giá hai gói lắp đặt phổ biến, là gói tiêu chuẩn và gói cao cấp, với chi phí lần lượt là 160 triệu đồng và 233,4 triệu đồng.

Giá lắp điện mặt trời 10kWp trọn gói cho gói tiêu chuẩn và cao cấp

Thông số Gói Tiêu chuẩn Gói Cao cấp
Số tiền đầu tư (VND) 160.000.000 233.400.000
Suất đầu tư (VND/kWp) 16.000.000 20.000.000
Bức xạ mặt trời bình quân (kWh/m²/ngày) 5.08 5.08
Công suất lắp đặt (kWp) 10 11.67
Điện lượng bình quân định mức (kWh/năm) 18.542 21.639
Điện lượng bình quân hiệu dụng (kWh/năm) 13.907 16.229
Giảm phát thải khí nhà kính (kg CO₂/năm) 12.697 14.817
Số tiền điện tiết kiệm cả năm (VND/năm) 9.411.648 9.411.648
Tổng lợi ích cả năm (VND/năm) 28.404.473 32.962.751
Tổng sinh lời cả đời dự án (VND/25 năm) 710.111.825 824.068.775
Thời gian hoàn vốn (năm) 5.63 7.08

Tổng lợi ích và sinh lời

Tổng lợi ích và sinh lời của hệ thống điện mặt trời 10kW phản ánh tổng số tiền mà người dùng có thể kiếm được từ việc sử dụng hệ thống trong suốt thời gian hoạt động của nó. Các thành phần của tổng lợi ích và sinh lời bao gồm:

  • Tổng lợi ích hàng năm: Đây là tổng số tiền mà người dùng có thể tiết kiệm được từ việc sử dụng điện năng từ hệ thống điện mặt trời và bán điện dư thừa cho EVN hàng năm. Tổng lợi ích hàng năm phụ thuộc vào số tiền điện tiết kiệm hàng năm, số tiền bán điện dư thừa cho EVN, và giảm phát thải khí nhà kính. Dựa trên thông số mới, tổng lợi ích hàng năm của hệ thống điện mặt trời 10kW theo gói Tiêu chuẩn là 28,404,473 VND/năm, và theo gói Cao cấp là 32,962,751 VND/năm.
  • Tổng sinh lời cả đời dự án: Tổng số tiền mà người dùng có thể kiếm được từ việc sử dụng hệ thống điện mặt trời qua cả thời gian hoạt động dự kiến khoảng 25 năm. Tổng sinh lời cả đời dự án của hệ thống điện mặt trời 10kW theo gói Tiêu chuẩn là 710,111,825 VND, còn theo gói Cao cấp là 824,068,775 VND.

Như vậy, tổng lợi ích và sinh lời của hệ thống điện mặt trời 10kW là đáng kể, với tổng lợi ích hàng năm từ 28 đến 33 triệu đồng và tổng sinh lời cả đời dự án từ 710 đến 824 triệu đồng. Gói Cao cấp mang lại lợi ích cao hơn do hiệu suất và công suất hệ thống tốt hơn, nhưng cũng đòi hỏi chi phí đầu tư cao hơn và thời gian hoàn vốn dài hơn.

Thời gian hoàn vốn

Thời gian hoàn vốn là khoảng thời gian cần thiết để người dùng thu hồi được chi phí đầu tư ban đầu từ việc tiết kiệm chi phí tiền điện và bán điện dư thừa. Đối với hệ thống điện mặt trời 10kW, thời gian hoàn vốn cho gói Tiêu chuẩn là 5,63 năm, trong khi đó là 7,08 năm cho gói Cao cấp. Thời gian hoàn vốn còn phụ thuộc vào các yếu tố như giá điện và lãi suất vay, nếu có.

Giá điện hiện tại ước tính là 2,000 VND/kWh, tuy nhiên, mức giá này có thể thay đổi theo thời gian và chính sách của EVN. Điều này cần được xem xét khi tính toán thời gian hoàn vốn, vì giá điện càng cao, khả năng thu hồi vốn càng nhanh.

Thời gian hoàn vốn và tổng sinh lời cả đời là những yếu tố quan trọng cần được xem xét kỹ lưỡng khi quyết định đầu tư vào hệ thống điện mặt trời. Người dùng cần phải cân nhắc giữa chi phí ban đầu và lợi ích dài hạn để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu và điều kiện tài chính của mình.

Rủi ro và thách thức của hệ thống điện mặt trời 10kW là những khó khăn và nguy cơ mà người dùng có thể gặp phải khi đầu tư và sử dụng hệ thống. Rủi ro và thách thức có thể ảnh hưởng đến hiệu quả và sinh lời của hệ thống, do đó cần được phòng ngừa và giải quyết kịp thời. Rủi ro và thách thức bao gồm:

  • Biến động giá điện: là sự thay đổi của giá điện theo thời gian và khu vực, do các yếu tố như cung-cầu, chi phí sản xuất, chính sách nhà nước, v.v. Biến động giá điện có thể ảnh hưởng đến số tiền tiết kiệm và bán điện của người dùng, cũng như thời gian hoàn vốn của hệ thống. Giá điện bình quân hiện nay là 2,000 VND/kWh , nhưng có thể tăng lên 2,500 VND/kWh hoặc giảm xuống 1,500 VND/kWh trong tương lai. Do đó, người dùng cần theo dõi và cập nhật giá điện để có kế hoạch tài chính hợp lý.
  • Biến đổi khí hậu: là sự thay đổi của các điều kiện khí hậu trên toàn cầu, do các hoạt động của con người gây ra. Biến đổi khí hậu có thể ảnh hưởng đến hiệu quả và bền vững của hệ thống điện mặt trời, do các yếu tố như nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió, bụi bẩn, v.v. Biến đổi khí hậu có thể làm giảm hiệu suất của tấm pin năng lượng mặt trời từ 10% đến 25%, do nhiệt độ cao, độ ẩm cao, mưa nhiều, gió mạnh, bụi bẩn, v.v. Do đó, người dùng cần bảo dưỡng và thay thế thiết bị thường xuyên để đảm bảo hiệu quả của hệ thống.
  • Thách thức về bảo dưỡng và thay thế thiết bị: là những khó khăn mà người dùng có thể gặp phải khi sử dụng hệ thống điện mặt trời trong dài hạn, do các thiết bị có thể hỏng hóc, lỗi, mất hiệu suất, v.v. Thời gian bảo dưỡng và thay thế thiết bị của hệ thống điện mặt trời là khoảng 5 năm cho tấm pin, 10 năm cho bộ hoà lưới, và 15 năm cho hệ thống dây dẫn. Do đó, người dùng cần dự phòng một khoản chi phí cho việc bảo dưỡng và thay thế thiết bị, cũng như chọn đơn vị lắp đặt uy tín và có chế độ bảo hành tốt.

SKY HOME  –  GIẢI PHÁP TOÀN DIỆN CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN
————————————————————————————————–
Địa chỉ:       Số 122/58 Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hotline:       0942 427 880 (Phone, Zalo)
Website:     www.locnuocvip.com    –    Email: skyhome1102@gmail.com

Sản phẩm nổi bật

-10%
Giá gốc là: 2,600,000₫.Giá hiện tại là: 2,350,000₫.
-18%
Giá gốc là: 55,000,000₫.Giá hiện tại là: 45,000,000₫.
-9%
Giá gốc là: 350,000,000₫.Giá hiện tại là: 320,000,000₫.
-21%
Giá gốc là: 3,400,000₫.Giá hiện tại là: 2,690,000₫.
-56%
Giá gốc là: 10,990,000₫.Giá hiện tại là: 4,890,000₫.
-14%
Giá gốc là: 2,200,000₫.Giá hiện tại là: 1,900,000₫.